Smll 9905
Smll 9911
Smll 9905

PENICILIN V KALI 400.000I.U

Danh mục:          Kháng sinh nhóm Penicillin

Thành phần chính:           Penicillin V

Dạng bào chế:   Viên nén bao phim

Quy cách:            Hộp 50 vỉ x 12 viên

Chỉ định:              Viêm phế quản mạn tính, Viêm phổi, Viêm khớp, Viêm khớp dạng thấp, Viêm họng, Viêm mũi, Viêm tai giữa, Viêm phế quản cấp tính

Nhà sản xuất:    Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương Vidipha

Công dụng:         Penicilin V Kali 400.000 I.U của Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương Vidipha, thành phần chính là penicillin V. Thuốc có tác dụng điều trị một số loại nhiễm khuẩn. Penicilin V Kali 400.000 I.U được bào chế dạng viên bao phim.

Thuốc cần kê toa:             Có (Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ)

Số đăng ký:         VD-20476-14

Cảnh báo:            Phụ nữ có thai, Phụ nữ cho con bú

Chống chỉ định:                 Dị ứng thuốc

Nước sản xuất: Việt Nam

Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Danh mục : KHÁNG SINH

HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG

  • Đặt hàng qua hotline/Zalo: 0908966699 – 0939669668
  • Đặt hàng trực tiếp tại: quầy (J14-15) 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TPHCM. 
  • Đặt hàng qua website: tbkpharm.vn 

Penicilin V Kali 400.000I.U là thuốc gì?

  • Penicilin V Kali 400.000I.U là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương Vidipha, thuốc được dùng điều trị các nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn ở miệng, họng. Penicilin V Kali 400.000I.U là thuốc được sản xuất bởi công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương.

Thành phần của thuốc Penicilin V Kali 400.000I.U

  • Penicilin V (dưới dạng penicilin V kali) 400.000I.U.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng – Chỉ định của thuốc Penicilin V Kali 400.000I.U

  • Penicilin V được dùng trong điều trị hoặc dự phòng các nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm, đặc biệt là Sirepfococcus, hiện nay penicilin V được chỉ định trong những nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình như:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng – amidan, viêm tai giữa.
    • Nhiễm khuẩn ở miệng, họng.
    • Viêm phổi thể nhẹ do Pneumococcus.
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
    • Phòng thấp khớp cấp tái phát.

Liều dùng – Cách dùng của thuốc Penicilin V Kali 400.000I.U

  • Liều dùng:
    • Điều trị viêm phổi do Pneumococcus, viêm amidan, viêm họng bởi Sirepfococcus nhóm A hoặc những nhiễm khuẩn khác do Srepfococcustan huyết nhóm beta:
    • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
      • 250 – 500mg (400.0001.U – 800.0001.U), 6 – 8 giờ một lần.
    • Trẻ em dưới 12 tuổi:
      • 25 – 50mg (40.0001.U – 80.000I.U)/kg/ngày, chia làm3 – 4 lần; Viêm tai giữa 25mg (40.0001.U)/kg/ần, 2 – 3 lần/ngày. Thời gian điều trị thường là 10 ngày.
    • Liều điều chỉnh cho người suy thận nặng:
      • Độ thanh thải creatinin trên 10ml/phút: 250 – 500mg (400.000 – 800.0001.U), 6 giờ một lần.
      • Độ thanh thải creatinin dưới 10ml/phút: 250mg (400.0001.U), 6 giờ một lần.
    • Để phòng thấp khớp cấp tái phát, có thể dùng liều 250mg (400.0001.U), 2 lần/ngày.
    • Trường hợp nhiễm H.influenzae (giống như điều trị viêm tai ở trẻ em nói chung):
      • Penicilin V 50mg}. (80.0001.U)/kg thể trọng/24giờ, chia làm 2 lần. Điều trị ít nhất 10 ngày.
      • Nếu không khỏi, cho amoxicilin và acid clavulanic hoặc một cephalosporin dạng uống hoặc 3 trimethoprim+ sulfamethoxazol. Các kháng sinh nhóm macrolid kháng dược chỉ định trong trường hợp điều trị bằng penicilin không hiệu quả.
  • Cách dùng:
    • Thuốc được dùng bằng đường uống. Nên uống thuốc 30 phút trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn.

Chống chỉ định của thuốc Penicilin V Kali 400.000I.U

  • Mẫn cảm với penicilin và kháng sinh nhóm cephalosporin.

Tác dụng phụ của thuốc Penicilin V Kali 400.000I.U

  • Thường gặp:
    • Đường tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn.
    • Da:ngoại ban.
  • Ít gặp:
    • Máu: tăng bạch cầu ưa eosin.
    • Da: nổi mày đay.
  • Hiếm gặp:
    • Toàn thân: sốc phản vệ.
    • Tiêu hóa: tiêu chảy cé lién quan tới Clostridiumdifficile (ít gặp hơn nhiều so với khi dùng ampicilin v: amoxicilin).

Tương tác thuốc

  • Hấp thu của penicilin V bị giảm bởi chất gôm nhựa.
  • Neomycin dạng uống có thể làm giảm hấp thu của penicilin V tới 50%. Qó thể do neomycin gây hội chứng giảm hấp thu có hồi phục.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Penicilin V Kali 400.000I.U

  • Người có dị ứng với các kháng sinh nhóm cephalosporin.
  • Người có tiền sử dị ứng hoặc hen.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng (nhưviêm phổi nặng) không thểđiều trị bằng penicilin V

Sử dụng thuốc Penicilin V Kali 400.000I.U cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Penicilin V Kali 400.000I.U cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Dùng được cho người lái xe và vận hành máy móc.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.
  • Để tránh ánh sáng mặt trời và nhiệt độ quá cao.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Xin chào! Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?
Xin chào! Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?
Gọi điện ngay